Chú thích Mặt_trận_Baltic_(1941)

  1. Г. Ф. Кривошеева. Россия и СССР в войнах ХХ века-Потери вооруженных сил-Статистическое исследование. Москва. Олма пресс. 2001. (G. F. Krivosheev. Tổn thất của Nga và Liên Xô trong các cuộc chiến tranh ở thế kỷ XX. Nhà xuất bản Olma. Moskva. 2001. Chương V: Chiến tranh thế giới thứ hai. Mục 1: Chiến dịch phòng thủ Litva và Latvia)
  2. Н. Я Комаров & Г. А. Куманев. Блокада Ленинграда: 900 героических дней: 1941-1944: исторический дневник... - M. ОЛМА Медиа Групп, 2004. г. 3
  3. Phan Tiến Tích. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết. Nhà xuất bản Sự Thật. Hà Nội. 1978. trang 201, 206, 220
  4. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. tập 2. trang 21-22.
  5. 1 2 3 4 Анфилов, Виктор Александрович. Начало Великой Отечественной войны (22 июня — середина июля 1941 года). — М.: Воениздат, 1962.(Victor Aleksandrovich Anfilov. Chiến tranh vệ quốc vĩ đại (22-6 đến giữa tháng 7-1941). Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1962. Chương IV: Cuộc chiến của Phương diện quân Tây Bắc từ 22 tháng 6 đến giữa tháng 7 năm 1941.)
  6. Ротмистров, Павел Алексеевич. Время и танки. — М.: Воениздат, 1972. (Pavel Alekseyevich Rotmistrov. Xe tăng và thời đại. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1972. Chương I: Lịch sử của lực lượng tăng-thiết giáp hiện đại. Mục 7: Tăng-Thiết giáp Xô Viết trước chiến tranh thế giới thứ hai)
  7. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. tạp 2. trang 97.
  8. 1 2 3 4 5 Tháng 6 năm 41 - Những thất bại của Phương diện quân miền Tây. Yauza - Ekssmo. Moskva. 2008 (Д. Н. Егоров. Июнь 41-го. Разгром Западного фронта. — М.: Яуза. Эксмо. 2008). ISBN 978-5-699-27810-7
  9. 1 2 Манштейн, Эрих фон. Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. Bản gốc: Manstein, Erich von. Verlorene Siege. — Bonn, 1955. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. AST - Moskva và Terra Fantastica - Sainkt Petersburg hợp tác xuất bản. 1999. Phần IV: Cuộc chiến chống Liên Xô. Chương 8: Xe tăng tấn công)
  10. Гот, Герман. Танковые операции. — М.: Воениздат, 1961. Bản gốc: Hoth, Hermann. Panzer-Operationen. — Heidelberg, Kurt Vowinckel Verlag, 1956 (Hermann Hoth. Chiến dịch xe tăng. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Chương II: Bối cảnh)
  11. Типпельскирх, Курт фон. История Второй мировой войны. СПб.:Полигон; М.:АСТ,1999. Bản gốc: Tippelskirch, Kurt von. Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954. (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai. AST - Moskva và Poligin - Sainkt Peterburg hợp tác xuất bản. 1999. Chương V: Cuộc tấn công của Đức vào Liên Xô. Mục 4: Chiến trên vùng biên giới)
  12. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. tập 2. trang 15, 100-101.
  13. П. А. Жилина, Ф. Н. Утенков, В. С. Кислинским. На Северо-Западном фронте — М.: Наука, 1969. (P. A. Zhilin, F. N. Utenkov, V. S. Kilinsky và tập thể tác giả. Phương diện quân Tây Bắc. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1969. Chương III: Thiết giáp (P. P. Poloboyrov biên soạn))
  14. 1 2 M. B. Ezhov. Những trận xe tăng chiến trong ngày đầu tiên của chiến tranh (М. В. Ежов. Танковый бой первого дня войны)
  15. Гот, Герман. Танковые операции. — М.: Воениздат, 1961. Bản gốc: Hoth, Hermann. Panzer-Operationen. — Heidelberg, Kurt Vowinckel Verlag, 1956 (Hermann Hoth. Chiến dịch xe tăng. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961.)
  16. 1 2 3 4 5 6 7 8 В. П. Неласов, А. А. Кудрявцев, А. С. Якушевский, В. Г. Сусоев, Б. Н. Петров, А. А. Гуров, В. А. Семидетко, Ю. П. Тюрин, Н. М. Васильев, В.Б. Маковский, В. А. Дорофеев, В. А. Сизов. 1941 год — уроки и выводы. — М.: Воениздат, 1992. (B. P. Nelasov (chủ biên) và các tác giả. Năm 1941 - Bài học và kết quả. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1992. Chương III: Cuộc chiến trên mặt trận Xô-Đức (tháng 6-tháng 9 năm 1941)
  17. 1 2 D. N. Egorov. Từ những chiếc xe bị cháy, họ vẫn bắn đến cùng. (Д. Н. Егоров. Из горящей машины они стреляют до последней возможности)
  18. Гот, Герман. Танковые операции. — М.: Воениздат, 1961. Bản gốc: Hoth, Hermann. Panzer-Operationen. — Heidelberg, Kurt Vowinckel Verlag, 1956 (Hermann Hoth. Chiến dịch xe tăng. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Chương III: Sự thất bại của đối phương tại khu vực biên giới)
  19. Исаев, Алексей Валериевич. Антисуворов. Десять мифов Второй мировой. — М.: Эксмо, Яуза, 2004.(Aleksey Valerievich Isaev. Mười huyền thoại của chiến tranh thế giới thứ hai. Yauza và Penguin Books hợp tác xuất bản. Moskva. 2004. Chương VII: Huyền thoại về xe tăng bất khả xâm phạm) ISBN 5-699-07634-4
  20. Еременко, Андрей Иванович. В начале войны. — М.: Нaука, 1965. (Andrey Ivanovich Yeryomenko. Khi chiến tranh bùng nổ. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1965. Chương II: Cuộc chiến bắt đầu)
  21. П. А. Жилина, Ф. Н. Утенков, В. С. Кислинским. На Северо-Западном фронте — М.: Наука, 1969. (P. A. Zhilin, F. N. Utenkov, V. S. Kilinsky và tập thể tác giả. Phương diện quân Tây Bắc. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1969. Chương III: Thiết giáp (P. P. Poloboyrov biên soạn))
  22. 1 2 Коллектив авторов. Советские танковые войска 1941-1945. — М.: Воениздат, 1973. (Tập thể tác giả. Đội quân xe tăng của Liên Xô, 1941-1945. Nhà xuất bản Quân đội. 1973. Chương 2: Cuộc tấn công nguy hiểm của Đức vào Liên Xô-Những trận đánh đầu tiên)
  23. Raseiniai - binh đoàn KV anh hùng (Расейняй — героический экипаж КВ).
  24. S. S. Smirnov. Pháo đài Brest. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. trang 103.
  25. 1 2 3 Хлебников, Николай Михайлович. Под грохот сотен батарей. — М.: Воениздат, 1974. (Nikolai Mikhailovich Khlebnikov. Trong tiếng gầm của hàng trăm khẩu đội. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1974. Chương VI: Mùa hè khó khăn anh dũng)
  26. 1 2 В. И. Ачкасов, А. В. Басов, А. И. Сумин. Боевой путь Советского Военно-Морского Флота. М.: Воениздат, 1988. (V. I. Achkasov, A. V. Basov, A. I. Sumin. Lịch sử Hải quân Liên Xô. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương X: Hải quân đánh bộ trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại)
  27. 1 2 Аммон, Георгий Алексеевич. Морские памятные даты. — М.: Воениздат, 1987. (Georgy Alekseyevich Ammon. Ngày kỷ niệm hải quân. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1987. Chương VII: 1941-1945. Mục 1: Phòng thủ Liepāja)
  28. Руссин, Юрий Сергеевич. Всю войну на «малютках». — М.: Воениздат, 1988. (Yuri Sergeyevich Russin. Trên Malyutka trong suốt cuộc chiến. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương I: Biển Baltic sâu thẳm. Mục 2. Những ngày đầu chiến đấu)
  29. Трибуц, Владимир Филиппович. Балтийцы сражаются. — М.: Воениздат, 1985. (Vladimir Filipovich Tributs. Hạm đội Baltic chiến đấu. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1985. Phần I: Hạm đội Baltic bước vào cuộc chiến. Mục 2: Những hình ảnh đầu tiên)
  30. Гужков А. А. Балтийские зенитчики. — Таллин: «Ээсти раамат», 1981. (A. A. Guzhkov (chủ biên). Pháo đài Baltic. "Eesti Raamat". Tallinn. 1981. Chương IV: (V. A. Orlov soạn) Học viên tham gia cuộc chiến)
  31. 1 2 Гужков А. А. Балтийские зенитчики. — Таллин: «Ээсти раамат», 1981. (A. A. Guzhkov (chủ biên). Pháo đài Baltic. "Eesti Raamat". Tallinn. 1981. Chương III: (F. A. Timashkov soạn) Tảng đá Libava)
  32. L. V. Tēvija Latviešu jūrnieki atgriežas no atbrīvotās Igaunijas. 1941. - № 58. - C. 3.
  33. 1 2 Вайнер, Борис Абелевич.Советский морской транспорт в Великой Отечественной войне. — М.: Воениздат, 1989. (Boris Abelevich Weyner. Vận tải biển Liên Xô trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1989. Chương I: Phòng thủ các vùng bờ biển Baltic và Bắc cực)
  34. 1 2 П. А. Жилина, Ф. Н. Утенков, В. С. Кислинским. На Северо-Западном фронте — М.: Наука, 1969. (P. A. Zhilin, F. N. Utenkov, V. S. Kilinsky và tập thể tác giả. Phương diện quân Tây Bắc. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1969. Chương III (P. P. Poloboyrov biên soạn): Thiết giáp)
  35. Гот, Герман. Танковые операции. — М.: Воениздат, 1961. Bản gốc: Hoth, Hermann. Panzer-Operationen. — Heidelberg, Kurt Vowinckel Verlag, 1956 (Hermann Hoth. Chiến dịch xe tăng. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1961. Chương III: Sự thất bại của kẻ thù trên khu vực biên giới)
  36. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987. trang 96.
  37. 1 2 Манштейн, Эрих фон. Утерянные победы. — М.: ACT; СПб Terra Fantastica, 1999. Bản gốc: Manstein, Erich von. Verlorene Siege. — Bonn, 1955. (Erich von Manstein. Thắng lợi đã mất. AST - Moskva và Terra Fantastica - Sainkt Petersburg hợp tác xuất bản. 1999. Phần IV: Cuộc chiến chống Liên Xô. Chương 8: Xe tăng tấn công)
  38. Пантелеев, Юрий Александрович. Морской фронт. — М.: Воениздат, 1965. (Yuri Aleksandrovich Panteleyev. Mặt trận trên biển. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1965. Chương II: Baltic trong khói lửa)
  39. Sinka J. Latvijas totalitārās pagātnes pārvarēšanas veidi un mērķi // Kara Invalids, 1997, 43.
  40. 1 2 П. А. Жилина, Ф. Н. Утенков, В. С. Кислинским. На Северо-Западном фронте — М.: Наука, 1969. (P. A. Zhilin, F. N. Utenkov, V. S. Kilinsky và tập thể tác giả. Phương diện quân Tây Bắc. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1969. Chương III (P. P. Poloboyrov biên soạn): Thiết giáp)
  41. Самсонов, Александр Михайлович Крах фашистской агрессии 1939-1945. — М.: Наука, 1980. (Alexander Mikhilovich Samsonov. Sự sụp đổ của các thế lực phát xít xâm lược 1939-1945. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1980. Chương 4: Cuộc chiến tranh giải phóng của Liên Xô chống lại phát xít Đức)
  42. Константина Черепанова. Механизированные корпуса РККА. Новости (Konstantin Cherepanov. Các quân đoàn cơ giới của Hồng quân Liên Xô. Tin tức)
  43. Б. Н. Петров. Как был оставлен Псков / Военно-исторический журнал, 1993, № 6. (B. N Petrov. Pskov bị bỏ rơi như thế nào/ Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 6. 1993.)
  44. Binh lực quân đội Liên Xô ngày 1-7-1941
  45. 1 2 3 В. И. Ачкасов, А. В. Басов, А. И. Сумин. Боевой путь Советского Военно-Морского Флота. М.: Воениздат, 1988. (V. I. Achkasov, A. V. Basov, A. I. Sumin. Lịch sử Hải quân Liên Xô. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VII: Hạm đội Baltic cờ đỏ trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại)
  46. 1 2 3 Хазанов, Дмитрий Борисович. Война в воздухе. Горькие уроки. — М.: Яуза, Эксмо, 2006. (Dmitri Borisovich Khazanov. Năm 1941: Bài học cay đắng về không chiến. Jauza và Penguin Books hợp tác xuất bản. Moskva. 2006. Phần II: Cuộc xâm lăng, khởi đầu các trận không chiến trên mặt trận Xô-Đức. Chương 1: Phòng thủ vùng Pribaltic)
  47. (Artem Vladimirovich Dravkin (chủ biên). Chúng tôi chiến đấu trên các loại máy bay - Những người tham chiến đầu tiên. Yauza và Penguin Books hợp tác xuất bản. Msskva. 2005. Chương 3)
  48. 1 2 3 Зимин, Георгий Васильевич. Истребители. — М.: Воениздат, 1988. (Georgy Vasilyevich Zimin. Máy bay tiêm kích. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương 3: Chiến tranh và những bất ngờ)
  49. Новиков, Александр Александрович. В небе Ленинграда. — М.: Наука, 1970. (Aleksandr Aleksandrovich Novikov. Trên bầu trời Leningrad. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1970. Chương II: Tháng 6 - Tháng 7 năm 1941)
  50. Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương II: Để giáng trả các vụ không kích Moskva)
  51. Голованов, Александр Евгеньевич. Дальняя бомбардировочная... — М.: ООО «Дельта НБ», 2004 (Aleksandr Yevgenyevich Golovanov. Không lực ném bom tầm xa. Nhà xuất bản Delta. Moskva. 2004. Chương VII: Chỉ huy lực lượng)
  52. 1 2 В. И. Ачкасов, А. В. Басов, А. И. Сумин. Боевой путь Советского Военно-Морского Флота. М.: Воениздат, 1988. (V. I. Achkasov, A. V. Basov, A. I. Sumin. Lịch sử Hải quân Liên Xô. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VII: Hạm đội Baltic cờ đỏ trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Mục 2: Không quân hạm đội Baltic không kích Berlin)
  53. Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương III: Chiến dịch "B")
  54. 1 2 3 Кузнецов, Николай Герасимович. Курсом к победе. — М.: Голос, 2000. (Nikolai Gerasimovich Kuznetsov. Đường đến chiến thắng. Nhà xuất bản Golos. Moskva. 2000. Chương 6: Ném bom Berlin)
  55. Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương VI: Chuyến bay thử nghiệm)
  56. 1 2 3 Кабанов, Сергей Иванович. На дальних подступах. — М.: Воениздат, 1971. (Sergey Ivanovich Kabanov. Tiếp cận từ xa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1971. Chương XII: Cuộc chiến trên quần đảo)
  57. Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương VII: Quà tặng cho Berlin)
  58. Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương IX: Chuyến bay thứ hai đến Ber lin)
  59. Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương XIII: Cuộc không kích thứ tư vào Berlin)
  60. 1 2 Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương XVII: Cuộc không kích thứ sáu vào Berlin)
  61. Виноградов, Юрий Александрович. Операция Б. — М.: Патриот, 1992. (Yuri Aleksandrovich Vinpogradov. Chiến dịch "B". Nhà xuất bản "Người yêu nước". Moskva. 1992. Chương XX: Vòng tròn chia tay)
  62. 1 2 Кузнецов, Николай Герасимович. Курсом к победе. — М.: Голос, 2000. (Nikolai Gerasimovich Kuznetsov. Đường đến chiến thắng. Nhà xuất bản Golos. Moskva. 2000. Chương 7: Phòng thủ Tallinn và trấn giữ Kronstadt)
  63. 1 2 Гужков А. А. Балтийские зенитчики. — Таллин: «Ээсти раамат», 1981. (A. A. Guzhkov (chủ biên). Pháo đài Baltic. "Eesti Raamat". Tallinn. 1981. Chương V (A. G. Mirolubov biên soạn): Trong các trận đánh vì Tallinn)
  64. Трибуц, Владимир Филиппович. Балтийцы сражаются. — М.: Воениздат, 1985. (Vladimir Filipovich Tributs. Hạm đội Baltic chiến đấu. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1985. Phần I: Hạm đội Baltic bước vào cuộc chiến. Mục 3: Trên những hướng tiếp cận xa)
  65. Трибуц, Владимир Филиппович. Балтийцы сражаются. — М.: Воениздат, 1985. (Vladimir Filipovich Tributs. Hạm đội Baltic chiến đấu. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1985. Phần I: Hạm đội Baltic bước vào cuộc chiến. Mục 4: Nguy cơ trên hướng Leningrad)
  66. Ачкасов, Василий Иванович, Павлович Николай Брониславович. Советское военно-морское искусство в Великой Отечественной войне. — М.: Воениздат, 1973. (Vasily Pavlovich Achkasov và Nikolai Bronislavovich Pavlovich. Nghệ thuật quân sự của quân đội và hải quân Liên Xô trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1973. Chương 4: Phòng thủ các căn cứ hải quân)
  67. Платонов, Андрей Витальевич. Трагедии Финского залива. — М.: Эксмо; СПб: Terra Fantastica, 2005. (Andrey Vitalyevich Platonov. Bi kịch trên vịnh Phần Lan. Eksmo - Moskva và Terra Fantastica - Sainkt Petersburg hợp tác xuất bản. 2005.)
  68. 1 2 3 4 Платонов, Андрей Витальевич. Трагедии Финского залива. — М.: Эксмо; СПб: Terra Fantastica, 2005. (Andrey Vitalyevich Platonov. Bi kịch trên vịnh Phần Lan. Eksmo - Moskva và Terra Fantastica - Sainkt Petersburg hợp tác xuất bản. 2005. Chương II: Bi kịch đầu tiên: Sự mất tỉnh táo)
  69. В. И. Ачкасов, А. В. Басов, А. И. Сумин. Боевой путь Советского Военно-Морского Флота. М.: Воениздат, 1988. (V. I. Achkasov, A. V. Basov, A. I. Sumin. Lịch sử Hải quân Liên Xô. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VII: Hạm đội Baltic cờ đỏ trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại)
  70. Зубков Р. А. Таллинский прорыв Краснознамённого Балтийского флота. Москва, «Кучково поле», 2012. cтр.137-144.
  71. 1 2 Платонов, Андрей Витальевич. Трагедии Финского залива. — М.: Эксмо; СПб: Terra Fantastica, 2005. (Andrey Vitalyevich Platonov. Bi kịch trên vịnh Phần Lan. Eksmo - Moskva và Terra Fantastica - Sainkt Petersburg hợp tác xuất bản. 2005. Chương III: Bi kịch thứ hai: Kế hoạch)
  72. В. И. Ачкасов, А. В. Басов, А. И. Сумин. Боевой путь Советского Военно-Морского Флота. М.: Воениздат, 1988. (V. I. Achkasov, A. V. Basov, A. I. Sumin. Lịch sử Hải quân Liên Xô. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VII: Hạm đội Baltic cờ đỏ trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Mục 2: Bảo vệ Tallinn, căn cứ chính của hạm đội)
  73. Пантелеев, Юрий Александрович. Морской фронт. — М.: Воениздат, 1965. (Yuri Aleksandrovich Panteleyev. Mặt trận trên biển. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1965. Chương II: Baltic trong khói lửa. Mục 5: Những người lính của chúng tôi)
  74. Козлов А.И. Финская война. Взгляд "с той стороны". — Рига, 1997. (A. I. Kozlov. Chiến tranh Phần Lan, nhìn từ phía bên kia. Riga. 1997. Chương 4: Hiệp ước hòa bình Moskva)
  75. Платонов, Андрей Витальевич. Трагедии Финского залива. — М.: Эксмо; СПб: Terra Fantastica, 2005. (Andrey Vitalyevich Platonov. Bi kịch trên vịnh Phần Lan. Eksmo - Moskva và Terra Fantastica - Sainkt Petersburg hợp tác xuất bản. 2005. Chương I: Trước cuộc chiến)
  76. Пантелеев, Юрий Александрович. Морской фронт. — М.: Воениздат, 1965. (Yuri Aleksandrovich Panteleyev. Mặt trận trên biển. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1965. Chương II: Baltic trong khói lửa. Mục 1: Trạng thái sẵn sàng cấp 1)
  77. 1 2 3 4 Ачкасов, Василий Иванович, Павлович Николай Брониславович. Советское военно-морское искусство в Великой Отечественной войне. — М.: Воениздат, 1973. (Vasily Pavlovich Achkasov và Nikolai Bronislavovich Pavlovich. Nghệ thuật quân sự của hải quân Liên Xô trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1973. Chương IV: Phòng thủ các căn cứ hải quân. Mục 3: Bảo vệ căn cứ hải quân Hanko)
  78. 1 2 3 Кабанов, Сергей Иванович. На дальних подступах. — М.: Воениздат, 1971. (Sergey Ivanovich Kabanov. Tiếp cận từ xa. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1971. Chương VIII: Trong khói lửa và hỏa lực)
  79. Аммон, Георгий Алексеевич. Морские памятные даты. — М.: Воениздат, 1987. (Georgy Alekseyevich Ammon. Ngày kỷ niệm hải quân. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1987. Chương VII: 1941-1945. Mục 3: Bảo vệ căn cứ hải quân Hanko)
  80. Ачкасов, Василий Иванович, Павлович Николай Брониславович. Советское военно-морское искусство в Великой Отечественной войне. — М.: Воениздат, 1973. (Vasily Pavlovich Achkasov và Nikolai Bronislavovich Pavlovich. Nghệ thuật quân sự của hải quân Liên Xô trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1973. Chương IV: Phòng thủ các căn cứ hải quân. Mục 3: Bảo vệ căn cứ hải quân Hanko)
  81. Перечнев, Юрий Георгиевич. Советская береговая артиллерия. — М.: Наука, 1976. (Yuri Georgyevich Perechnev. Pháo binh bờ biển Liên Xô. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1976. Chương III: Theo tiếng gọi của biển cả)
  82. 1 2 3 Аммон, Георгий Алексеевич. Морские памятные даты. — М.: Воениздат, 1987. (Georgy Alekseyevich Ammon. Ngày kỷ niệm hải quân. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1987. Chương VII: 1941-1945)
  83. В. И. Ачкасов, А. В. Басов, А. И. Сумин. Боевой путь Советского Военно-Морского Флота. М.: Воениздат, 1988. (V. I. Achkasov, A. V. Basov, A. I. Sumin. Lịch sử Hải quân Liên Xô. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VII: Hạm đội Baltic cờ đỏ trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Mục 4: Phòng thủ trên quân đảo Moonsund)
  84. В. И. Ачкасов, А. В. Басов, А. И. Сумин. Боевой путь Советского Военно-Морского Флота. М.: Воениздат, 1988. (V. I. Achkasov, A. V. Basov, A. I. Sumin. Lịch sử Hải quân Liên Xô. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1988. Chương VII: Hạm đội Baltic cờ đỏ trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Mục 5: Phòng thủ quân đảo Moonsund)
  85. 1 2 Матвеев, Александр Иванович (Aleksandr Ivanovich Matveyev. Cuộc chiến vì quần đảo Moonsund. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1957. Chương 5: Phòng thủ quần đảo Moonsund năm 1941)
  86. Гужков А. А. Балтийские зенитчики. — Таллин: «Ээсти раамат», 1981. (A. A. Guzhkov (chủ biên). Pháo đài Baltic. "Eesti Raamat". Tallinn. 1981. Chương 32 (A. A. Chernyi viết): Trên trận tuyến. Mục 3: Tại quần đảo Moonsund)
  87. Трибуц, Владимир Филиппович. Балтийцы сражаются. — М.: Воениздат, 1985. (Vladimir Filipovich Tributs. Hạm đội Baltic chiến đấu. Nhà xuất bản Quân đội. Moskva. 1985. Phần I: Hạm đội Baltic bước vào cuộc chiến. Mục 3: Trên những hướng tiếp cận từ xa)
  88. Г. Ф. Кривошеева. Россия и СССР в войнах ХХ века-Потери вооруженных сил-Статистическое исследование. Москва. Олма пресс. 2001. (G. F. Krivosheev. Tổn thất của Nga và Liên Xô trong các cuộc chiến tranh ở thế kỷ XX. Nhà xuất bản Olma. Moskva. 2001. Chương V: Chiến tranh thế giới thứ hai. Mục 1: Chiến dịch phòng thủ Litva và Latvia. Mục 6: Bắt đầu phòng thủ hướng Leningrad)
  89. 1 2 Платонов, Андрей Витальевич. Трагедии Финского залива. — М.: Эксмо; СПб: Terra Fantastica, 2005. (Andrey Vitalyevich Platonov. Bi kịch trên vịnh Phần Lan. Eksmo - Moskva và Terra Fantastica - Sainkt Petersburg hợp tác xuất bản. 2005. Phụ lục 4)
  90. Human losses in world war II. German Statistics and Documents. Heeresarzt 10-Day Casualty Reports per Army/Army Group, 1941. (Tổn thất của quân đội Đức Quốc xã trong chiến tranh thế giới thứ hai năm 1941 (Báo cáo chi tiết 10 ngày theo tập đoàn quân)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mặt_trận_Baltic_(1941) http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1941NW... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1941NW... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1941NW... http://rus-sky.com/history/library/w/w06.htm#_Toc5... http://ww2stats.com/cas_ger_okh_dec41.html http://data.lnb.lv/nba01/Tevija/1941/Tevija1941-05... http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/d/dd... http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/e/ed... http://militera.lib.ru/h/1941/03.html http://militera.lib.ru/h/achkasov_pavlovich/04.htm...